Thông số kỹ thuật
|
Sprinter 100/100M
|
Sprinter 200/200M
|
Độ chính xác đo độ cao
|
Đo bằng hệ thống điện tử với mia nhôm.
|
Sai số trên 1km đo khép tuyến ( ISO 17123-2)
|
± 2,0mm
|
± 1,5mm
|
Độ chính xác đo chiều dài
|
Đo bằng hệ thống điện tử với mia nhôm.
|
1 cm ≤ 10 m và Khoảng cách D (m) x 0.001 cho khoảng cách D ≥ 10m
|
Phạm vi đo
|
Đo bằng hệ thống điện tử
|
2m đến 80m
|
Đo bằng hệ thống quang học
|
0,5m đến 80m
|
Chế độ đo
|
Đo tuyến đơn hoặc đo lặp
|
Thời gian đo
|
< 3 giây
|
Bù nghiêng
|
Độ chính xác bù nghiêng
|
0,8"
|
Dải bù
|
± 10'
|
Chương trình đo
|
Đo, Đo và ghi ( M Version) Độ cao mia và khoảng cách Chênh cao với RL, hiệu chuẩn
|
Bộ nhớ dữ liệu
|
Bộ nhớ trong
|
500 lần đo ( Chỉ M Version)
|
Giao tiếp trực tuyến
|
GSI định dạng qua RS232 ( M Chỉ phiên bản)
|
Chức năng hệ thống
|
Tự động nhận biết sự thay đổi mia, nhận biết mia Chức năng tự động tắt Đơn vị ( m, int ft/US ft1/8 in)
|
Môi trường hoạt động
|
Chịu nước, độ ẩm và bụi
|
Tiêu chuẩn IP55
|
Hoạt động
|
- 20°C đến + 50°C
|
Nguồn
|
AA dry cells (4×LR6/AA/AM3 1.5 V)
|
Trọng lượng
|
|